Thiếc(IV) chloride
Thiếc(IV) chloride

Thiếc(IV) chloride

Cl[Sn](Cl)(Cl)ClThiếc(IV) chloride, còn được gọi dưới nhiều cái tên khác là thiếc tetrachloride hoặc stanic chloride, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học được quy định là SnCl4. Ở nhiệt độ phòng, hợp chất này là chất lỏng không màu có tính hút ẩm cao, khói của hợp chất này tiếp xúc trực tiếp với không khí gây ra mùi hôi khó ngửi. Ngoài ra, hợp chất này còn được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất thiếc khác.[1]

Thiếc(IV) chloride

Số CAS 7646-78-8
InChI
đầy đủ
  • 1/4ClH.Sn/h4*1H;/q;;;;+4/p-4
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Sn](Cl)(Cl)Cl

Điểm sôi 114,15 °C (387,30 K; 237,47 °F)
Khối lượng mol 260,5208 g/mol (khan)
296,55136 g/mol (2 nước)
332,58192 g/mol (4 nước)
350,5972 g/mol (5 nước)
Nguy hiểm chính gây độc
Công thức phân tử SnCl4
Áp suất hơi 2,4 kPa
Danh pháp IUPAC Tetrachlorostannane
Tin tetrachloride
Tin(IV) chloride
Khối lượng riêng 2,226 g/cm³ (khan)
2,04 g/cm³ (5 nước)
Điểm nóng chảy −34,07 °C (239,08 K; −29,33 °F) (khan)
56 °C (133 °F; 329 K) (5 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus -115·10-6 cm³/mol
PubChem 24287
Độ hòa tan trong nước thủy phân, rất hút ẩm (khan)
tan nhiều (5 nước)
Bề ngoài từ không màu đến khí/lỏng màu vàng nhạt
Chiết suất (nD) 1,512
Độ hòa tan tan trong alcohol, benzen, toluen, clorofom, axeton, kerosene, CCl4, metanol, gasoline, CS2
Tên khác Tetraclorostanan
Thiếc tetrachloride
Stanic chloride
Spiritus fumans libavil
Số EINECS 231-588-9
Mùi khó chịu
Số RTECS XP8750000